Trang chủ Vừ A Dính
Hoạt động
Mở đường đến tương lai
KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP
CỦA CÁC EM NỮ SINH DỰ ÁN “Mở đường đến tương lai”
TT |
Họ và tên |
Dân tộc |
Tỉnh |
Kết quả |
1 |
Âu Diệu Thùy |
Sán Chí |
Thái Nguyên |
45,5 |
2 |
Nguyễn Thị Hoa Hồng |
Sán Chí |
Thái Nguyên |
43,5 |
3 |
Hoàng Thị Lan |
Thái |
Sơn La |
52 |
4 |
Lò Thị Phương Liên |
Thái |
Sơn La |
54 |
5 |
Lê Thị Thu Hà |
Mường |
Thanh Hóa |
47.5 |
6 |
Nguyễn Thị Khánh Huyền |
Mường |
Hòa Bình |
54,5 |
7 |
Đinh Thị Kiền |
Mường |
Hòa Bình |
43 |
8 |
Nông Thị Thu Hằng |
Tày |
Cao Bằng |
48,5 |
9 |
Nguyễn Thị Huyền Thương |
Tày |
Cao Bằng |
53,5 |
10 |
Hoàng Thị Thắm |
Tày |
Cao Bằng |
45 |
11 |
Hoàng Thị Tâm |
Tày |
Bắc Kạn |
53 |
12 |
Triệu Thị Ngọc |
Dao |
Bắc Kạn |
51,5 |
13 |
Vàng Thị Hơn |
La chí |
Hà Giang |
52 |
14 |
Đặng Thị Phương Duyên |
Dao |
Hà Giang |
45,5 |
15 |
Mã Thị Chanh |
Nùng |
Lạng Sơn |
43 |
16 |
Hoàng T.Thúy Vân |
Nùng |
Lạng Sơn |
52,5 |
17 |
Đàm Thị Út Đào |
Cao Lan |
Yên Bái |
39 |
18 |
Nịnh Thị Nhung |
Cao Lan |
Yên Bái |
43 |
19 |
Đặng Thị Hạnh |
Dao |
Quảng Ninh |
53.5 |
20 |
Chu Gạ Nu |
Hà Nhì |
Lai Châu |
37 |
21 |
Giàng Thị Láo |
Mông |
Lai Châu |
Ngưng dự án |
22 |
Giàng Thị Mẩy |
H’Mông |
Lai Châu |
41 |
23 |
Đỗ Thị Thúy Huyền |
Dao |
Tuyên Quang |
53,5 |
24 |
Vũ Thị Thùy Hương |
Cao Lan |
Tuyên Quang |
49,5 |
25 |
Quàng Thị Thanh Thanh Hiền |
Thái |
Điện Biên |
50,5 |
26 |
Hồ Thị Xinh |
Vân Kiều |
Quảng Trị |
48 |
27 |
Hồ Thị Về |
Vân Kiều |
Quảng Trị |
43.5 |
28 |
Hồ Thị Rủa |
Vân Kiều |
Quảng Trị |
39 |
29 |
Hồ Thị Lân |
Pacô |
Quảng Trị |
41 |
30 |
Palăng Thị Hải Yến |
Cơ Tu |
Quảng Nam |
46 |
31 |
Ái Viên |
Bana |
Kon Tum |
47 |
32 |
Cao Thị Đậm |
Răclây |
Khánh Hòa |
42,5 |
33 |
Cao Thị Mỹ Thoa |
Răclây |
Khánh Hòa |
40,5 |
34 |
Nguyễn Thành Nữ Yến Nhi |
Chăm |
Ninh Thuận |
55 |
35 |
Văn Nữ Bảo Khanh |
Chăm |
Ninh Thuận |
51 |
36 |
Rah Lan H’Blien |
Jarai |
Gia Lai |
48 |
37 |
Rơ Măh H’Thu |
Jarai |
Gia Lai |
54 |
38 |
R’Con H’Nhẫn |
Jarai |
Gia Lai |
46 |
39 |
H’Lyna Niê |
Ê đê |
Đăk Lăk |
50,5 |
40 |
Yu Mi Buôn Yă |
Ê đê |
Đăk Lăk |
Ngưng dự án |
41 |
KSơr H’Yên |
Ê đê |
Buôn Ma Thuộc |
41 |
42 |
H Yưn |
Mnông |
Đăk Nông |
43,5 |
43 |
H’Lệ |
Mnông |
Đăk Nông |
Ngưng dự án |
44 |
Đào Thị Phương Thi |
Châuro |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
37 |
45 |
Dương Ái Hảo |
Hoa |
Bạc Liêu |
46,5 |
46 |
Lý Thị Trung Lý |
Khmer |
Sóc Trăng |
51,5 |
47 |
Kim Thị Phượng |
Khmer |
Trà Vinh |
35,5 |
48 |
Lý Ngọc Huệ |
Hoa |
Tp. Hồ Chí Minh |
52 |
49 |
Điểu Huỳnh Xuyến |
Stiêng |
Bình Phước |
53 |
50 |
Vòng Phật Liên |
Hoa |
Đồng Nai |
5 |
THỐNG KÊ
Tổng cộng kết quả của 47 em nữ sinh |
|
Từ 50 điểm trở lên |
19 em |
Từ 40 – 50 điểm |
23 em |
Từ 40 điểm trở xuống |
5 em |
KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA 50 EM NỮ SINH
DỰ ÁN "MỞ ĐƯỜNG ĐẾN TƯƠNG LAI"
NĂM HỌC 2011 - 2012 (LỚP 12)
STT | Họ tên | Dân tộc | Địa chỉ nhà | CẢ NĂM | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm trung bình | Học lực | Hạnh kiểm | Điểm thấp nhất | Điểm cao nhất | ||||
26 | Hồ Thị Xinh | Vân Kiều | Khóm làng Cát, thị trấn Krông Klang, huyện Đăkrông, tỉnh Quảng Trị | 8,1 | Giỏi | Tốt | 7,7 Văn | 8,6 Địa |
27 | Hồ Thị Về | Vân Kiều | Thôn Húc Nghì, Xã Húc Nghì, huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị | 7,0 | Khá | Tốt | 5,6 Toán | 8,3 Địa |
28 | Hồ Thị Rủa | Vân Kiều | Thôn Húc, xã A Túc, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị | 6,8 | Khá | Tốt | 6,1 Lý | 7,0 Anh |
29 | Hồ Thị Lân | Pacô | Thôn A Xói, xã A Túc, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị. | 7,0 | Khá | Tốt | 6,3 Toán | 7,2 Sinh |
30 | Plăng Thị Hải Yến | Cơ Tu | Thôn ARớh,xã Lăng, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam | 7,1 | Khá | Tốt | 5,4 Hóa | 7,0 Sử |
31 | Ái Viên | Bana | Đường Lê Thị Hồng Gấm, Làng plei rơ hai 2,F.Lê Lợi, Tp Kon Tum, Kon Tum | 7,5 | Khá | Tốt | 6,1 Anh | 8,6 Sinh |
32 | Cao Thị Đậm | Răclây | Tổ 5, khóm 3, Thị trấn Khánh Vĩnh, huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa | 6,6 | Trung bình | Khá | 5,6 Toán | 7,6 Sử |
33 | Cao Thị Mỹ Thoa | Răclây | Tổ 5, thôn Suối Cá, xã Khánh Trung, huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa | 6,5 | Trung bình | Khá | 5,2 Sinh | 7,8 Sử |
34 | Nguyễn Thành Nữ Yến Nhi | Chăm | Thôn Phước Nhơn, xã Xuân Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận | 8,1 | Giỏi | Tốt | 6,6 Hóa | 8,9 Anh |
35 | Văn Nữ Bảo Khanh | Chăm | Thôn Như Bình, xã Phước Thái, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận | 8,5 | Giỏi | Tốt | 6,9 Văn | 9,1 Toán |
36 | Rah Lan H’Blien | Jarai | Buôn Nai, xã Ia Hdreh, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai | 8,1 | Giỏi | Tốt | 7,2 Sử | 8,9 Toán |
37 | Rơ Măh H’Thu | Jarai | 25 Phạm Hồng Thái, tổ 1, phường An Bình, thị xã An Khê, Gia Lai | 8,2 | Giỏi | Tốt | 7,3 Văn | 9,3 Toán |
38 | R’Com H’Nhẫn | Jarai | 148 đường Wừu, Khóm 7,tổ 1, thị trấn Đăk Đoa, huyện Đăk Đoa, tỉnh Gia Lai | 7,5 | Khá | Tốt | 6,0 Anh | 8,6 Hóa |
39 | H’Lyna Niê | Ê đê | Buôn Trang, xã Êa hồ, huyện Krông Năng, tỉnh Đăk Lăk | 7,4 | Khá | Tốt | 6,4 Hóa | 8,0 Văn |
40 | Yu Mi Buôn Yă | Ê đê | 44 Trần Phú, phường thắng Lợi, Tp Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăk Lăk | |||||
41 | KSơr H’Yên | Ê đê | Thôn 4, xã Cưêbua, Tp Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăk Lăk | 6,9 | Khá | Tốt | 5,3 Hóa | 8,3 Địa |
42 | H Yưn | Mnông | 235, Bon Sarpa, xã Thuận An, huyện Đắc Mil, tỉnh Đăk Nông | 7,0 | Khá | Tốt | 5,7 Anh | 7,8 Sử |
43 | H’Lệ | Mnông | Bon Jâng play III, xã Trường Xuân, huyện Đak Song, tỉnh Đăk Nông | |||||
44 | Đào Thị Phương Thi | Châu ro | Tổ 2, Ấp Vinh Thanh, thị trấn Ngãi Giao, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu | 7,0 | Trung bình | Tốt | 4,7 Hóa | 8,2 Toán |
45 | Dương Ái Hảo | Hoa | Số 8/201 Ấp Biển Tây B, xã Vĩnh Trạch Đông, Tp. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | 7,6 | Khá | Tốt | 6,7 Anh | 8,6 Sử |
46 | Lý Thị Trung Lý | Khmer | Hẻm 2, nhà số 35, ấp Tâm Kiên, xã Đại Tâm, huyện Mỹ Xuyên, TP.Sóc Trăng | 8,3 | Giỏi | Tốt | 6,7 Văn | 8,9 Toán |
47 | Kim Thị Phượng | Khmer | Khóm 9, phường 9, Đường Sơn Thông, Tp.Trà Vinh,Tỉnh Trà Vinh | 6,6 | Trung bình | Tốt | 4,9 Toán | 8,1 Sử |
48 | Lý Ngọc Huệ | Hoa | 71/8 Bình Thơí, F.11, Q. 11,Tp Hồ Chí Minh | 8,8 | Giỏi | Tốt | 8,0 Văn | 9,7 Địa |
49 | Điểu Huỳnh Xuyến | S’tiêng | Số nhà 54, tổ 2, ấp 5, xã An Khương, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước | 8,3 | Giỏi | Tốt | 7,3 Văn | 9,0 Hoá |
50 | Vòng Phật Liên | Hoa | 1B/3, khu 2, ấp Tân Việt, xã Bàu Hàm, Trảng Bom, Đ. Nai (nhà dì) | 8,3 | Giỏi | Tốt | 7,3 Văn | 8,8 Anh |
Các điểm cao nhất và thấp nhất được nêu theo các môn học nằm trong 4 khối khi đại học cơ bản là: Khối A: Toán, Lý, Hóa Khối B: Toán, Hóa, Sinh Khối C: Văn, Sử, Địa Khối D: Toán, Văn, Anh |
|
Ngưng dự án |
Để xem kết quả học tập của các lớp trong các năm, hãy click vào link bên dưới:
- Kết quả học tập năm học 2009 - 2010 (lớp 10)
- Kết quả học tập năm học 2010 - 2011 (lớp 11)
- Phân tích kết quả học tập lớp 10, 11
- Phân tích kết quả học tập lớp 11, 12
- Thống kê tổng kết học lực, hạnh kiểm lớp 10
- Thống kê tổng kết học lực, hạnh kiểm lớp 11
- Thống kê tổng kết học lực, hạnh kiểm lớp 12
- Tổng hợp so sánh học lực, hạnh kiểm lớp 10, 11